Đọc nhanh: 公安部长 (công an bộ trưởng). Ý nghĩa là: Bộ trưởng công an.
公安部长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng công an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公安部长
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 他 被 任命 为 部长
- Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
安›
部›
长›