Đọc nhanh: 国防部长 (quốc phòng bộ trưởng). Ý nghĩa là: Bộ trưởng bộ quốc phòng.
国防部长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng bộ quốc phòng
中华人民共和国国防部部长是指国务院所下属的国防部的负责人,自1954年设立国防部后一度位高权重,政府系统内一般由国务院副总理或国务委员兼任,主要职能为领导武装力量建设,主持中央军委日常工作,并握有军政、军令两项大权,九·一三事件后权限逐渐削弱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国防部长
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
部›
长›
防›