Đọc nhanh: 部落 (bộ lạc). Ý nghĩa là: bộ lạc; bộ tộc; thị tộc. Ví dụ : - 游牧部落 bộ lạc du mục
部落 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ lạc; bộ tộc; thị tộc
由若干血缘相近的民族结合而成的集体
- 游牧部落
- bộ lạc du mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部落
- 游牧部落
- bộ lạc du mục
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 可汗 是 部落 的 首领
- Khắc Hãn là thủ lĩnh của bộ lạc.
- 自古以来 该 部落 就 把 死者 埋葬 在 这里
- Từ xa xưa, bộ tộc này đã chôn cất người chết ở đây.
- 敌人 残忍 地 消灭 了 部落
- Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.
- 他们 部落 的 图腾 是 一只 狼
- Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
部›