Đọc nhanh: 埠 (phụ). Ý nghĩa là: bến tàu; bến đò; bến sông, thị trấn (có bến đò), cửa khẩu; thương cảng; ngõ thông thương. Ví dụ : - 他们在埠上休息。 Bọn họ nghỉ ngơi ở bến tàu.. - 这是一个小埠。 Đây là một bến tàu nhỏ.. - 这个是有名的埠。 Đây là thị trấn cảng nổi tiếng.
埠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bến tàu; bến đò; bến sông
停船的码头
- 他们 在 埠 上 休息
- Bọn họ nghỉ ngơi ở bến tàu.
- 这是 一个 小埠
- Đây là một bến tàu nhỏ.
✪ 2. thị trấn (có bến đò)
多指有码头的城镇
- 这个 是 有名 的 埠
- Đây là thị trấn cảng nổi tiếng.
- 埠 中 有 好多 船
- Trong thị trấn cảng có rất nhiều thuyền.
✪ 3. cửa khẩu; thương cảng; ngõ thông thương
商埠;对外通商的口岸
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 武汉 是 重要 的 商埠
- Vũ Hán là thương cảng quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埠
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 我家 在 蚌埠
- Nhà tôi ở Bạng Phụ.
- 蚌埠 是 一个 城市
- Bạng Phụ là một thành phố.
- 国际 港埠
- cảng quốc tế
- 埠 中 有 好多 船
- Trong thị trấn cảng có rất nhiều thuyền.
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 武汉 是 重要 的 商埠
- Vũ Hán là thương cảng quan trọng.
- 他们 在 埠 上 休息
- Bọn họ nghỉ ngơi ở bến tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埠›