Đọc nhanh: 郑成功 (trịnh thành công). Ý nghĩa là: Koxinga (1624-1662), nhà lãnh đạo quân sự.
郑成功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Koxinga (1624-1662), nhà lãnh đạo quân sự
Koxinga (1624-1662), military leader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑成功
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
成›
郑›