Đọc nhanh: 城郊 (thành giao). Ý nghĩa là: ngoại thành. Ví dụ : - 大军已逼城郊 đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
城郊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại thành
城市的郊区
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城郊
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 这个 监狱 位于 城市 郊区
- Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
郊›