Đọc nhanh: 都护 (đô hộ). Ý nghĩa là: (cũ) cơ quan hành chính cao nhất ở khu vực biên giới, thống đốc của một cuộc tuần hành.
都护 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) cơ quan hành chính cao nhất ở khu vực biên giới
(old) highest administrative post in border areas
✪ 2. thống đốc của một cuộc tuần hành
governor of a march
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都护
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 我们 都 应该 保护鸟
- Chúng ta nên bảo vệ loài chim.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
- 每个 月 我 都 会 去 做 一次 美容 护理 , 保持 皮肤 状态
- Mỗi tháng tôi đều đi chăm sóc làm đẹp một lần để duy trì tình trạng da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
都›