Đọc nhanh: 配额 (phối ngạch). Ý nghĩa là: hạn ngạch. Ví dụ : - 今年的配额该是多少呢? Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?. - 政府设定了新的进口配额。 Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
配额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn ngạch
分配的数额
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配额
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
配›
额›