Đọc nhanh: 邮票估价 (bưu phiếu cổ giá). Ý nghĩa là: Ðịnh giá tem.
邮票估价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðịnh giá tem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮票估价
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 他 正在 给 信封 贴 邮票
- Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
估›
票›
邮›