Đọc nhanh: 一套邮票 (nhất sáo bưu phiếu). Ý nghĩa là: Một bộ tem kỷ niệm.
一套邮票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một bộ tem kỷ niệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一套邮票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 这套 邮票 十分 精美
- Bộ tem này rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
套›
票›
邮›