Đọc nhanh: 邮票 (bưu phiếu). Ý nghĩa là: tem; con tem. Ví dụ : - 他把一张邮票贴到信封上。 Anh ta dán một con tem vào phong bì.. - 我收集了很多邮票。 Tôi sưu tầm rất nhiều tem.. - 这张邮票具有很高的价值。 Con tem này có giá trị rất cao.
邮票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tem; con tem
邮局发卖的、用来贴在邮件上表明已付邮资的凭证
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 我 收集 了 很多 邮票
- Tôi sưu tầm rất nhiều tem.
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邮票
✪ 1. Tính từ + 的 + 邮票
con tem như thế nào
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
✪ 2. Động từ + 邮票
làm gì tem
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮票
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 他 收藏 过 很多 邮票
- Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.
- 他 正在 给 信封 贴 邮票
- Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 你 可以 在 邮局 买 邮票
- Bạn có thể mua tem ở bưu điện.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
邮›