Đọc nhanh: 售邮票处 (thụ bưu phiếu xứ). Ý nghĩa là: Quầy bán tem.
售邮票处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quầy bán tem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售邮票处
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 我 赶紧 到 售票处
- Tôi nhanh chóng đến quầy bán vé.
- 他 收集 了 很多 邮票
- Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
- 他 正在 给 信封 贴 邮票
- Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
处›
票›
邮›