Đọc nhanh: 邮亭 (bưu đình). Ý nghĩa là: trạm bưu điện; bưu trạm.
邮亭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm bưu điện; bưu trạm
邮局在街道、广场等处设立的收寄邮件的处所多是木头建造的小屋,有的像亭子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮亭
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 我 想 去 邮亭
- Tôi muốn đến trạm bưu điện.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 他 姓 邮
- Anh ấy họ Bưu.
- 他 去 邮局 拿 自己 的 邮件
- Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
邮›