Đọc nhanh: 邮戳 (bưu trạc). Ý nghĩa là: dấu bưu kiện; dấu bưu điện. Ví dụ : - 我把信封翻过去,细看邮戳上的日子。 tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
邮戳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu bưu kiện; dấu bưu điện
(邮戳儿) 邮局盖在邮件上,注销邮票并标明收发日期的戳子
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮戳
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 看 这 漂亮 的 邮戳
- Nhìn dấu bưu điện xinh đẹp này.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 他 很快 回复 了 我 的 邮件
- Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戳›
邮›