邮戳 yóuchuō
volume volume

Từ hán việt: 【bưu trạc】

Đọc nhanh: 邮戳 (bưu trạc). Ý nghĩa là: dấu bưu kiện; dấu bưu điện. Ví dụ : - 我把信封翻过去细看邮戳上的日子。 tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.

Ý Nghĩa của "邮戳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邮戳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dấu bưu kiện; dấu bưu điện

(邮戳儿) 邮局盖在邮件上,注销邮票并标明收发日期的戳子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信封 xìnfēng 翻过去 fānguòqù 细看 xìkàn 邮戳 yóuchuō shàng de 日子 rìzi

    - tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮戳

  • volume volume

    - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • volume volume

    - wàng le xiě 邮编 yóubiān

    - Anh ấy quên ghi lại mã zip.

  • volume volume

    - kàn zhè 漂亮 piàoliàng de 邮戳 yóuchuō

    - Nhìn dấu bưu điện xinh đẹp này.

  • volume volume

    - 信封 xìnfēng 翻过去 fānguòqù 细看 xìkàn 邮戳 yóuchuō shàng de 日子 rìzi

    - tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 邮票 yóupiào tiē dào 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ta dán một con tem vào phong bì.

  • volume volume

    - zài 信上 xìnshàng tiē hǎo 邮票 yóupiào

    - Anh ta dán tem lên lá thư.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 回复 huífù le de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.

  • volume volume

    - 邮票 yóupiào 粘贴 zhāntiē zài 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ấy dán con tem vào phong bì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+14 nét)
    • Pinyin: Chuō
    • Âm hán việt: Sác , Trạc , Trốc
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SGI (尸土戈)
    • Bảng mã:U+6233
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao