Đọc nhanh: 邮船 (bưu thuyền). Ý nghĩa là: tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến; tàu thư.
邮船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến; tàu thư
海洋上定线、定期航行的大型客运轮船因过去水运邮件总是委托这种大型快速客轮运载,故名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮船
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 乡邮 员
- nhân viên bưu điện nông thôn
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
邮›