Đọc nhanh: 邮务士 (bưu vụ sĩ). Ý nghĩa là: người đưa thư (Tw).
邮务士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đưa thư (Tw)
mailman (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮务士
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 我 认识 很多 商务人士
- Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
- 这次 购物 活动 提供 免邮 服务
- Chương trình mua sắm lần này cung cấp dịch vụ freeship.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
士›
邮›