Đọc nhanh: 在那儿 (tại na nhi). Ý nghĩa là: biểu thức trạng ngữ chỉ ra rằng sự chú ý của chủ thể động từ đang tập trung vào những gì họ đang làm, không bị phân tâm bởi bất cứ điều gì khác, just... ing (và không có gì khác).
在那儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thức trạng ngữ chỉ ra rằng sự chú ý của chủ thể động từ đang tập trung vào những gì họ đang làm, không bị phân tâm bởi bất cứ điều gì khác
(adverbial expression indicating that the attention of the subject of the verb is focused on what they are doing, not distracted by anything else)
✪ 2. just... ing (và không có gì khác)
just...ing (and nothing else)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在那儿
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 在 那儿 住 下去 , 终久 不是 了 局
- cứ ở mãi nơi ấy, về lâu dài không phải là cách giải quyết hay đâu.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 别人 都 走 了 , 他 还 坐在 那儿 犯傻 呢
- mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
- 他 在 那儿 讨论 了 这个 问题
- Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.
- 你 在 哪儿 工作 ? 说不定 我 有 机会 去 那儿 工作 !
- Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
在›
那›