在那儿 zài nà'er
volume volume

Từ hán việt: 【tại na nhi】

Đọc nhanh: 在那儿 (tại na nhi). Ý nghĩa là: biểu thức trạng ngữ chỉ ra rằng sự chú ý của chủ thể động từ đang tập trung vào những gì họ đang làm, không bị phân tâm bởi bất cứ điều gì khác, just... ing (và không có gì khác).

Ý Nghĩa của "在那儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在那儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biểu thức trạng ngữ chỉ ra rằng sự chú ý của chủ thể động từ đang tập trung vào những gì họ đang làm, không bị phân tâm bởi bất cứ điều gì khác

(adverbial expression indicating that the attention of the subject of the verb is focused on what they are doing, not distracted by anything else)

✪ 2. just... ing (và không có gì khác)

just...ing (and nothing else)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在那儿

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 干嘛 gànma

    - Anh ấy đang làm gì ở đó?

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér zhù 下去 xiàqù 终久 zhōngjiǔ 不是 búshì le

    - cứ ở mãi nơi ấy, về lâu dài không phải là cách giải quyết hay đâu.

  • volume volume

    - 死皮赖脸 sǐpílàiliǎn 坐在 zuòzài 那儿 nàér

    - Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér zuò 功课 gōngkè 你别 nǐbié gēn 打岔 dǎchà

    - nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu zǒu le hái 坐在 zuòzài 那儿 nàér 犯傻 fànshǎ ne

    - mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.

  • volume volume

    - 反正 fǎnzhèng 就是 jiùshì 一溜儿 yīliùér 准在 zhǔnzài 哪儿 nǎér jiù 说不清 shuōbùqīng le

    - chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 讨论 tǎolùn le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.

  • - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò 说不定 shuōbùdìng yǒu 机会 jīhuì 那儿 nàér 工作 gōngzuò

    - Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao