Đọc nhanh: 那个人 (na cá nhân). Ý nghĩa là: Mr đúng, (nghĩa bóng) người bạn đã tìm kiếm, (văn học) người đó. Ví dụ : - 我们谁也不是汤姆·克鲁斯或另外那个人 Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
那个人 khi là Đại từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Mr đúng
Mr Right
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
✪ 2. (nghĩa bóng) người bạn đã tìm kiếm
fig. the person you have been looking for
✪ 3. (văn học) người đó
lit. that person
✪ 4. cô gái trong mơ của một người
the girl of one's dreams
✪ 5. người kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那个人
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 总是 避开 那个 人
- Anh ấy luôn tránh người đó.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 他 臭骂 了 那个 人 一顿
- Anh ấy chửi người đó một cách thậm tệ.
- 他 那 火热 的 话语 感动 了 在场 的 每 一个 人
- lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.
- 他 想 帮 我 解决 那个 人
- Anh ấy muốn giải quyết người đó giúp tôi.
- 你 的 车 被 那个 人偷 了
- Xe của bạn bị người kia ăn trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
那›