volume volume

Từ hán việt: 【na.nả.ná】

Đọc nhanh: (na.nả.ná). Ý nghĩa là: đó; ấy; kia, ấy; đó; kia (đại diện cho người hoặc vật ở xa), kia; đó; cái kia; cái đó. Ví dụ : - 那本汉语书是谁的? Quyển sách tiếng Hán đó của ai?. - 其实那时候我喜欢你。 Thực ra lúc đó tớ thích cậu.. - 那是我的爱人。 Đó là người yêu của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đó; ấy; kia

指示代词,指示比较远的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那本 nàběn 汉语 hànyǔ shū shì shuí de

    - Quyển sách tiếng Hán đó của ai?

  • volume volume

    - 其实 qíshí 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan

    - Thực ra lúc đó tớ thích cậu.

✪ 2. ấy; đó; kia (đại diện cho người hoặc vật ở xa)

代替比较远的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 爱人 àiren

    - Đó là người yêu của tôi.

  • volume volume

    - 不是 búshì de 手机 shǒujī

    - Đó không phải là điện thoại của tôi.

✪ 3. kia; đó; cái kia; cái đó

表示很多事情, 不确指哪一个人或者一个东西, 常和”这“搭配使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào le ma

    - Bạn có thấy cái đó không?

  • volume volume

    - qǐng 那个 nàgè 拿给 nágěi

    - Làm ơn đưa cái đó cho tôi.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế; vậy; vậy thì; thế thì

跟''那么''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没来 méilái jiù 自己 zìjǐ

    - Bạn không đến, vậy thì tôi sẽ đi một mình.

  • volume volume

    - 这么 zhème lěng 那待 nàdài 在家 zàijiā ba

    - Lạnh như vậy, thì ở nhà đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 如果/要是/既然 + ..., 那 + (Chủ ngữ) + 就 ...

Ví dụ:
  • volume

    - 要是 yàoshì 喜欢 xǐhuan jiù 送给 sònggěi

    - Nếu cô ấy thích, vậy thì tôi sẽ tặng cho cô ấy.

  • volume

    - 如果 rúguǒ 下雨 xiàyǔ jiù

    - Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黑客 hēikè 正在 zhèngzài hēi 那台 nàtái 电脑 diànnǎo

    - Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì le 腿脚 tuǐjiǎo 那么 nàme 灵便 língbiàn le

    - lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.

  • volume volume

    - 不价 bùjie 不是 búshì de shū

    - không, đó không phải sách của tôi.

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 岔子 chàzi 不得了 bùdéle

    - lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 那条 nàtiáo dào 除非 chúfēi méi rén 认识 rènshí

    - con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.

  • volume volume

    - 上尉 shàngwèi duì 我们 wǒmen 重申 chóngshēn le 那项 nàxiàng 命令 mìnglìng

    - "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 我会 wǒhuì 那座 nàzuò shān

    - Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa