Đọc nhanh: 路易斯安那 (lộ dị tư an na). Ý nghĩa là: Lu-i-di-an; Lu-i-di-e-nơ; Louisiana (năm 1812 được công nhận là tiểu bang 18 thuộc miền nam nước Mỹ, viết tắt là LA hoặc La.).
✪ 1. Lu-i-di-an; Lu-i-di-e-nơ; Louisiana (năm 1812 được công nhận là tiểu bang 18 thuộc miền nam nước Mỹ, viết tắt là LA hoặc La.)
美国南部墨西哥湾的一个州,1812年被承认为美国第十八个州作为被拉萨尔1682年宣称为法国领地的广阔地域的一部分,最初是在1718年随着新奥尔良的建立而被确定的1803年美国获得了对该地区的控制权1804年当北部分离出去形成路易斯安那区时,奥尔良准州被创立 (后来有路易安那准州和密苏里准州) 培顿罗治是其首府,新奥尔良是其最大的城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路易斯安那
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 修路 时请 注意安全
- Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.
- 但 那 不是 斯坦顿 干 的
- Nhưng Stanton đã không làm điều đó.
- 系统 查 到 路易斯安那州 连环 强奸犯 的 DNA
- CODIS đã trả lại một kết quả trùng khớp DNA với một loạt vụ cưỡng hiếp ở Louisiana.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
斯›
易›
路›
那›