zhè
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện.giá】

Đọc nhanh: (nghiện.giá). Ý nghĩa là: này; cái này, nay; ngay; lúc này; bây giờ; ngay bây giờ, này; đây. Ví dụ : - 这是我的汉语老师。 Đây là giáo viên tiếng Trung của tôi.. - 这本书很有趣。 Cuốn sách này rất thú vị.. - 她这就给你回复信息。 Cô ấy sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay bây giờ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. này; cái này

指距离比较近的人或事物(跟“那”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 汉语 hànyǔ 老师 lǎoshī

    - Đây là giáo viên tiếng Trung của tôi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuốn sách này rất thú vị.

✪ 2. nay; ngay; lúc này; bây giờ; ngay bây giờ

代替“这时候”,有加强语气的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiù gěi 回复 huífù 信息 xìnxī

    - Cô ấy sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay bây giờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen děng zhè jiù 出发 chūfā

    - Chúng ta chờ anh ấy, anh ấy sẽ khởi hành ngay bây giờ.

✪ 3. này; đây

代替距离比较近的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì zuì 喜欢 xǐhuan de shū

    - Đây là cuốn sách tôi thích nhất.

  • volume volume

    - zhè shì gěi de 礼物 lǐwù

    - Đây là món quà tôi tặng bạn.

✪ 4. cái này; việc này; điều này

跟“那”对举,表示众多事物,不确指某人或某事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè yǒu 什么 shénme 不同 bùtóng

    - Cái này và cái kia có gì khác nhau không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhè ma

    - Bạn thích cái này và cái kia không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 这 + 就/才 + Động từ (来/去/睡...)

Ví dụ:
  • volume

    - zhè jiù lái 别着急 biézháojí

    - Tôi đến ngay đây, bạn đừng lo lắng.

  • volume

    - zhè jiù zǒu hái 来得及 láidejí

    - Tôi đi ngay đây, vẫn còn kịp.

✪ 2. 这也 + Động từ/ Tính từ + 那也 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 不行 bùxíng 不行 bùxíng

    - Cái này không được, cái kia cũng không xong.

  • volume

    - zhè 好吃 hǎochī 好吃 hǎochī

    - Cái này không ngon, cái kia cũng không ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • volume volume

    - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 只有 zhǐyǒu 这么 zhème liǎ rén 恐怕 kǒngpà hái 不够 bùgòu

    - Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa