Đọc nhanh: 避震器 (tị chấn khí). Ý nghĩa là: Bộ giảm chấn.
避震器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ giảm chấn
避震器(Shock Absorber;Damper)的需求是由于弹簧不能马上稳定下来,也就是说弹簧被压缩再放开以后,它会持续一段时间又伸又缩,所以避震器可以吸收车轮遇到凹凸路面所引起的震动,使乘坐舒适。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避震器
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
避›
震›