Đọc nhanh: 遭遇战 (tao ngộ chiến). Ý nghĩa là: đánh tao ngộ.
遭遇战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tao ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭遇战
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 他 遭遇 了 不幸
- Anh ấy gặp phải tai họa.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
遇›
遭›