Đọc nhanh: 遥控装置 (dao khống trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị điều khiển từ xa.
遥控装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị điều khiển từ xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥控装置
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 我们 买 了 一个 新 装置
- Chúng tôi đã mua một thiết bị mới.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
置›
装›
遥›