Đọc nhanh: 遛狗 (lưu cẩu). Ý nghĩa là: dắt chó đi dạo. Ví dụ : - 每天早上我都会遛狗。 Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.. - 她喜欢在公园里遛狗。 Cô ấy thích dắt chó đi dạo trong công viên.
遛狗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dắt chó đi dạo
带着狗到户外散步、活动,让狗有机会锻炼身体
- 每天 早上 我 都 会 遛狗
- Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.
- 她 喜欢 在 公园 里 遛狗
- Cô ấy thích dắt chó đi dạo trong công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遛狗
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 每天 早上 我 都 会 遛狗
- Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 公园 里 , 遛狗 的 人 特别 多
- Trong công viên có rất nhiều người dắt chó đi dạo.
- 她 喜欢 在 公园 里 遛狗
- Cô ấy thích dắt chó đi dạo trong công viên.
- 我们 一家人 一起 去 河边 遛狗
- Cả nhà tôi dắt chó đi dạo bên bờ hồ.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
遛›