Đọc nhanh: 逸事 (dật sự). Ý nghĩa là: việc ít người biết đến. Ví dụ : - 这部书里记载了很多名人逸事。 bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
逸事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc ít người biết đến
世人不大知道的关于某人的事迹,多指不见于正式记载的
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸事
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
逸›