Đọc nhanh: 遗赠 (di tặng). Ý nghĩa là: Để thừa kế.
遗赠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để thừa kế
to bequeath
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗赠
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他 姓 遗
- Anh ấy họ Di.
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赠›
遗›