遗孤 yígū
volume volume

Từ hán việt: 【di cô】

Đọc nhanh: 遗孤 (di cô). Ý nghĩa là: con mồ côi; trẻ mồ côi. Ví dụ : - 烈士遗孤 con liệt sĩ. - 抚养遗孤 nuôi trẻ mồ côi.

Ý Nghĩa của "遗孤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遗孤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con mồ côi; trẻ mồ côi

某人死后遗留下来的孤儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烈士 lièshì 遗孤 yígū

    - con liệt sĩ

  • volume volume

    - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗孤

  • volume volume

    - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • volume volume

    - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • volume volume

    - 烈士 lièshì 遗孤 yígū

    - con liệt sĩ

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 留在 liúzài 家里 jiālǐ 感到 gǎndào 十分 shífēn 孤寂 gūjì

    - anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.

  • volume volume

    - cóng 母方 mǔfāng 接受 jiēshòu de 遗传 yíchuán shì 良好 liánghǎo de

    - Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le xīn de 遗址 yízhǐ

    - Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 孤立 gūlì 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao