Đọc nhanh: 遗孤 (di cô). Ý nghĩa là: con mồ côi; trẻ mồ côi. Ví dụ : - 烈士遗孤 con liệt sĩ. - 抚养遗孤 nuôi trẻ mồ côi.
遗孤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con mồ côi; trẻ mồ côi
某人死后遗留下来的孤儿
- 烈士 遗孤
- con liệt sĩ
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗孤
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 烈士 遗孤
- con liệt sĩ
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
遗›