Đọc nhanh: 遂心 (toại tâm). Ý nghĩa là: như ý; mãn ý; vừa ý; hài lòng; hả; đành lòng, phỉ lòng; phỉ dạ; toại tâm. Ví dụ : - 遂心如意。 thoả lòng.
遂心 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như ý; mãn ý; vừa ý; hài lòng; hả; đành lòng
合自己的心意;满意
- 遂心如意
- thoả lòng.
✪ 2. phỉ lòng; phỉ dạ; toại tâm
称心如意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遂心
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 这次 考试 遂心
- Lần thi này như mong muốn.
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
- 结果 让 她 感到 遂心
- Kết quả khiến cô ấy cảm thấy hài lòng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
遂›