Đọc nhanh: 遂意 (toại ý). Ý nghĩa là: toại nguyện; thoả lòng, bõ.
遂意 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toại nguyện; thoả lòng
遂心
✪ 2. bõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遂意
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 我 希望 一切 遂意
- Tôi hy vọng mọi thứ như ý.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
遂›