Đọc nhanh: 逼真度 (bức chân độ). Ý nghĩa là: độ thực.
逼真度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼真度
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 听得 逼真
- nghe thấy rõ mồn một
- 天呐 , 他 真是 个 傻 逼
- Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.
- 他 的 态度 不够 认真
- Thái độ của anh ấy không đủ nghiêm túc.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
- 我 很 欣赏 你 这种 认真 的 态度
- Tôi đánh giá cao thái độ nghiêm túc của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
真›
逼›