Đọc nhanh: 逻辑炸弹 (la tập tạc đạn). Ý nghĩa là: bom luận lý.
逻辑炸弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bom luận lý
一些嵌入在正常软件中并在特定情况下执行的恶意程式码。这些特定情况包括更改档案、特别的程式输入序列、特定的时间或日期等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逻辑炸弹
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 事物 发展 的 逻辑
- Quy luật khách quan về sự phát triển của sự vật.
- 她 说话 总是 很 有 逻辑
- Cô ấy nói chuyện luôn có logic.
- 拼图 可以 提升 逻辑思维
- Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.
- 学习 数学 有助于 提高 逻辑思维 能力
- Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
炸›
辑›
逻›