Đọc nhanh: 掌故 (chưởng cố). Ý nghĩa là: chuyện cũ; chuyện cổ tích (trong lịch sử). Ví dụ : - 文坛掌故 chuyện cũ trên văn đàn.
掌故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện cũ; chuyện cổ tích (trong lịch sử)
历史上的人物事迹、制度沿革等
- 文坛 掌故
- chuyện cũ trên văn đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌故
- 文坛 掌故
- chuyện cũ trên văn đàn.
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
故›