Đọc nhanh: 逸豫 (dật dự). Ý nghĩa là: an nhàn hưởng lạc. Ví dụ : - 逸豫亡身 an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
逸豫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an nhàn hưởng lạc
安逸享乐
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸豫
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
- 他 毫不犹豫 地 离开 了
- Anh ấy rời đi không chút do dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豫›
逸›