Đọc nhanh: 造船工业 (tạo thuyền công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp đóng tàu.
造船工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp đóng tàu
造船工业有悠久的历史,但现代造船业是从19世纪以后才开始发展起来的。世界造船业的未来趋势,从商船来说,仍将是向大型化、高速化、自动化的方向发展,多种类的专用船和兼用船将增加。中国现代造船工业始于19世纪中期。1865年在上海创办了江南制造总局,制造军火和轮船。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造船工业
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 他们 要造 专业 人员
- Họ muốn bồi dưỡng nhân viên chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
船›
造›