Đọc nhanh: 造船厂 (tạo thuyền xưởng). Ý nghĩa là: xưởng đóng tàu.
造船厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng đóng tàu
dockyard; shipyard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造船厂
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 需要 更 多 人工 建造
- Nhà máy cần nhiều sức người hơn để xây dựng.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 老旧 工厂 正在 进行 改造
- Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 他们 打造 了 一艘 新船
- Họ đã đóng một con tàu mới.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 我们 一起 造个 小船
- Chúng ta cùng nhau chế tạo một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
船›
造›