Đọc nhanh: 造纸工业 (tạo chỉ công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp giấy.
造纸工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp giấy
造纸工业是一个与国民经济发展和社会文明建设息息相关的重要产业。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造纸工业
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
纸›
造›