Đọc nhanh: 道山学海 (đạo sơn học hải). Ý nghĩa là: ars longa, vita brevis, núi Đạo, biển học (thành ngữ); học cao như núi, rộng như biển.
道山学海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ars longa, vita brevis
✪ 2. núi Đạo, biển học (thành ngữ); học cao như núi, rộng như biển
mountain of Dao, sea of learning (idiom); learning is as high as the mountains, as wide as the seas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道山学海
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
山›
海›
道›