zào
volume volume

Từ hán việt: 【tạo.tháo】

Đọc nhanh: (tạo.tháo). Ý nghĩa là: làm; đóng; gây; đặt; lập; tạo ra; chế ra, bịa ra; đặt ra; đặt điều; bịa đặt, đến; tới. Ví dụ : - 我们一起造个小船。 Chúng ta cùng nhau chế tạo một chiếc thuyền nhỏ.. - 木匠造漂亮的木桌。 Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.. - 他凭空造了个故事。 Anh ấy bịa ra một câu chuyện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. làm; đóng; gây; đặt; lập; tạo ra; chế ra

做;制作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 造个 zàogè 小船 xiǎochuán

    - Chúng ta cùng nhau chế tạo một chiếc thuyền nhỏ.

  • volume volume

    - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

✪ 2. bịa ra; đặt ra; đặt điều; bịa đặt

假编;捏造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭空 píngkōng zào le 故事 gùshì

    - Anh ấy bịa ra một câu chuyện.

  • volume volume

    - 她造 tāzào 理由 lǐyóu lái 推脱 tuītuō

    - Cô ấy bịa lý do để thoái thác.

✪ 3. đến; tới

前往;到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen zào 海边 hǎibiān wán

    - Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zào 商场 shāngchǎng 购物 gòuwù

    - Cô ấy thường tới trung tâm thương mại mua sắm.

✪ 4. đạt được (thành tựu)

成就

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 终获 zhōnghuò 高造 gāozào

    - Cô ấy cố gắng cuối cùng đạt được thành tựu cao.

  • volume volume

    - zài 科研 kēyán shàng 有造 yǒuzào

    - Cô ấy có thành tựu trong nghiên cứu khoa học.

✪ 5. bồi dưỡng; đào tạo

培养;用人工使原材料成为可供使用的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 要造 yàozào 专业 zhuānyè 人员 rényuán

    - Họ muốn bồi dưỡng nhân viên chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 致力 zhìlì zào 专业 zhuānyè cái

    - Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vụ (thu hoạch)

农作物的收成或收成的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一年 yīnián 三造 sānzào jiē 丰收 fēngshōu

    - một năm ba vụ đều được mùa.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 地能造 dìnéngzào 两季 liǎngjì

    - Mảnh đất này có thể thu hoạch được hai vụ.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. một phe; một bên (hầu tòa)

指相对两方面的人中的一方;特指诉讼的两方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庭审 tíngshěn zhōng 两造 liǎngzào 争辩 zhēngbiàn

    - Trong phiên tòa hai bên tranh luận.

  • volume volume

    - 每个 měigè 案件 ànjiàn dōu yǒu 对立 duìlì de 两造 liǎngzào

    - Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.

✪ 2. họ Tháo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓造 xìngzào

    - Anh ấy họ Tháo.

✪ 3. vụ mùa; mùa màng

农作物的收成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早造 zǎozào 粮食产量 liángshíchǎnliàng gāo

    - Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.

  • volume volume

    - 早造 zǎozào 水稻 shuǐdào 长势 zhǎngshì 良好 liánghǎo

    - Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 乾造 qiánzào ( 婚姻 hūnyīn zhōng de 男方 nánfāng )

    - bên nam (trong hôn nhân).

  • volume volume

    - wèi 人民 rénmín 造福 zàofú

    - mang lại hạnh phúc cho nhân dân

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr de 数据 shùjù 结果 jiéguǒ shì 伪造 wěizào de

    - Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 造成 zàochéng 友谊 yǒuyì 破裂 pòliè

    - Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa