Đọc nhanh: 造 (tạo.tháo). Ý nghĩa là: làm; đóng; gây; đặt; lập; tạo ra; chế ra, bịa ra; đặt ra; đặt điều; bịa đặt, đến; tới. Ví dụ : - 我们一起造个小船。 Chúng ta cùng nhau chế tạo một chiếc thuyền nhỏ.. - 木匠造漂亮的木桌。 Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.. - 他凭空造了个故事。 Anh ấy bịa ra một câu chuyện.
造 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. làm; đóng; gây; đặt; lập; tạo ra; chế ra
做;制作
- 我们 一起 造个 小船
- Chúng ta cùng nhau chế tạo một chiếc thuyền nhỏ.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
✪ 2. bịa ra; đặt ra; đặt điều; bịa đặt
假编;捏造
- 他 凭空 造 了 个 故事
- Anh ấy bịa ra một câu chuyện.
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
✪ 3. đến; tới
前往;到
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
- 她 经常 造 商场 购物
- Cô ấy thường tới trung tâm thương mại mua sắm.
✪ 4. đạt được (thành tựu)
成就
- 她 努力 终获 高造
- Cô ấy cố gắng cuối cùng đạt được thành tựu cao.
- 她 在 科研 上 有造
- Cô ấy có thành tựu trong nghiên cứu khoa học.
✪ 5. bồi dưỡng; đào tạo
培养;用人工使原材料成为可供使用的物品
- 他们 要造 专业 人员
- Họ muốn bồi dưỡng nhân viên chuyên nghiệp.
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
造 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ (thu hoạch)
农作物的收成或收成的次数
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 这片 地能造 两季
- Mảnh đất này có thể thu hoạch được hai vụ.
造 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một phe; một bên (hầu tòa)
指相对两方面的人中的一方;特指诉讼的两方
- 庭审 中 两造 争辩
- Trong phiên tòa hai bên tranh luận.
- 每个 案件 都 有 对立 的 两造
- Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.
✪ 2. họ Tháo
姓
- 他 姓造
- Anh ấy họ Tháo.
✪ 3. vụ mùa; mùa màng
农作物的收成
- 早造 粮食产量 颇 高
- Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 争吵 造成 友谊 破裂
- Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
造›