zhì
volume volume

Từ hán việt: 【chế】

Đọc nhanh: (chế). Ý nghĩa là: chế tạo; sản xuất; chế ra; làm; xây dựng, tiết chế; kiềm chế; hạn chế; chế ngự, sản xuất; sản xuất tại. Ví dụ : - 公司制定了新的规则。 Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.. - 工厂制造机器。 Nhà máy sản xuất máy móc.. - 他在学习制作蛋糕。 Anh ấy đang học làm bánh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chế tạo; sản xuất; chế ra; làm; xây dựng

制造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 规则 guīzé

    - Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 制造 zhìzào 机器 jīqì

    - Nhà máy sản xuất máy móc.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 制作 zhìzuò 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đang học làm bánh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tiết chế; kiềm chế; hạn chế; chế ngự

用强力约束;限定;管束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 压制住 yāzhìzhù 内心 nèixīn de 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 成功 chénggōng 制伏 zhìfú le 歹徒 dǎitú

    - Cảnh sát đã chế ngự thành công bọn côn đồ.

✪ 3. sản xuất; sản xuất tại

制作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 商品 shāngpǐn shì 中国 zhōngguó zhì

    - Sản phẩm này là do Trung Quốc sản xuất.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 服装 fúzhuāng shì 越南 yuènán 制造 zhìzào de

    - Nhiều quần áo được sản xuất tại Việt Nam.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chế độ; chuẩn mực

制度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全民 quánmín 所有制 suǒyǒuzhì

    - Chế độ sở hữu toàn dân.

  • volume volume

    - 民主集中制 mínzhǔjízhōngzhì

    - Chế độ tập trung dân chủ.

✪ 2. quy định

定规

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 很多 hěnduō 制度 zhìdù

    - Công ty có nhiều quy định.

  • volume volume

    - 工作制 gōngzuòzhì hěn 压力 yālì

    - Quy định làm việc rất áp lực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 制 + 出/ 出来

Tạo ra; sản xuất

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 制作 zhìzuò chū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.

  • volume

    - 制作 zhìzuò 出来 chūlái le 一幅 yīfú huà

    - Cô ấy đã vẽ ra một bức tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 严格 yángé 交接班 jiāojiēbān 制度 zhìdù 上班 shàngbān 下班 xiàbān 不接 bùjiē

    - Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ

  • volume volume

    - 丝绸 sīchóu 制品 zhìpǐn hěn 昂贵 ángguì

    - Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 帝王 dìwáng

    - vua chuyên chế

  • volume volume

    - 专制政体 zhuānzhìzhèngtǐ

    - chính thể chuyên chế

  • volume volume

    - 黑社会 hēishèhuì 控制 kòngzhì le gāi 地区 dìqū

    - Xã hội đen kiểm soát khu vực này.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao