Đọc nhanh: 制 (chế). Ý nghĩa là: chế tạo; sản xuất; chế ra; làm; xây dựng, tiết chế; kiềm chế; hạn chế; chế ngự, sản xuất; sản xuất tại. Ví dụ : - 公司制定了新的规则。 Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.. - 工厂制造机器。 Nhà máy sản xuất máy móc.. - 他在学习制作蛋糕。 Anh ấy đang học làm bánh.
制 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chế tạo; sản xuất; chế ra; làm; xây dựng
制造
- 公司 制定 了 新 的 规则
- Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiết chế; kiềm chế; hạn chế; chế ngự
用强力约束;限定;管束
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
- 警察 成功 制伏 了 歹徒
- Cảnh sát đã chế ngự thành công bọn côn đồ.
✪ 3. sản xuất; sản xuất tại
制作
- 这件 商品 是 中国 制
- Sản phẩm này là do Trung Quốc sản xuất.
- 许多 服装 是 越南 制造 的
- Nhiều quần áo được sản xuất tại Việt Nam.
制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ; chuẩn mực
制度
- 全民 所有制
- Chế độ sở hữu toàn dân.
- 民主集中制
- Chế độ tập trung dân chủ.
✪ 2. quy định
定规
- 公司 有 很多 制度
- Công ty có nhiều quy định.
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制
✪ 1. 制 + 出/ 出来
Tạo ra; sản xuất
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 她 制作 出来 了 一幅 画
- Cô ấy đã vẽ ra một bức tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›