chěng
volume volume

Từ hán việt: 【sính】

Đọc nhanh: (sính). Ý nghĩa là: khoe; trổ tài; tỏ rõ; phô trương; thể hiện (tài năng, uy phong), đạt được; thực hiện (ý đồ xấu), dung túng; nuông chiều; buông thả; phóng đãng. Ví dụ : - 她喜欢逞威风。 Cô ấy thích thể hiện uy phong.. - 他总是逞英雄。 Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.. - 你不要逞能。 Bạn đừng có mà khoe khoang.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khoe; trổ tài; tỏ rõ; phô trương; thể hiện (tài năng, uy phong)

显示 (自己的才能、威风等); 夸耀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 逞威风 chěngwēifēng

    - Cô ấy thích thể hiện uy phong.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 逞英雄 chěngyīngxióng

    - Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逞能 chěngnéng

    - Bạn đừng có mà khoe khoang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đạt được; thực hiện (ý đồ xấu)

施展;实现(多指坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié ràng 逞恶 chěngè

    - Đừng để hắn thực hiện việc xấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chěng 诡计 guǐjì

    - Họ đang thực hiện âm mưu.

  • volume volume

    - xiǎng chěng 坏事 huàishì

    - Anh ấy muốn thực hiện việc xấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. dung túng; nuông chiều; buông thả; phóng đãng

纵容; 放任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào chěng 坏习惯 huàixíguàn

    - Bạn đừng dung túng thói quen xấu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì chěng 孩子 háizi

    - Cô ấy luôn nuông chiều con cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 逞威风 chěngwēifēng

    - Cô ấy thích thể hiện uy phong.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì chěng 孩子 háizi

    - Cô ấy luôn nuông chiều con cái.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 逞凶 chěngxiōng kuáng

    - quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.

  • volume volume

    - 阴谋 yīnmóu 未能得逞 wèinéngdéchěng

    - âm mưu không thể thực hiện được

  • volume volume

    - 逞强 chěngqiáng 只会 zhǐhuì 带来 dàilái 麻烦 máfán

    - Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逞能 chěngnéng

    - Bạn đừng có mà khoe khoang.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ néng rén 很多 hěnduō chěng 什么 shénme qiáng

    - Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!

  • volume volume

    - 敌人 dírén de 阴谋 yīnmóu 未能得逞 wèinéngdéchěng

    - Âm mưu của địch đã bị thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Chěng , Yíng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRHG (卜口竹土)
    • Bảng mã:U+901E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình