Đọc nhanh: 逛游 (cuống du). Ý nghĩa là: đi dạo; dạo chơi.
逛游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi dạo; dạo chơi
闲逛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛游
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 我们 总是 喜欢 东游西逛
- Chúng tôi luôn thích đi dạo khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
逛›