Đọc nhanh: 通敌 (thông địch). Ý nghĩa là: thông đồng với địch; cấu kết với giặc.
通敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông đồng với địch; cấu kết với giặc
勾结敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通敌
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 破击 敌人 的 交通线
- đánh phá đường giao thông của quân địch.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
通›