Đọc nhanh: 席间通道 (tịch gian thông đạo). Ý nghĩa là: Lối đi giữa các hàng ghế.
席间通道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lối đi giữa các hàng ghế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席间通道
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 聆听 是 人 与 人 和谐 间 的 通道 ; 是 通向 成功 的 桥梁
- Sự lắng nghe là phương thức hòa hợp giữa con người với nhau, là cầu nối dẫn đến thành công.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
通›
道›
间›