Đọc nhanh: 地下通道 (địa hạ thông đạo). Ý nghĩa là: Đường hầm qua đường.
地下通道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường hầm qua đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下通道
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 地道 里 没有 汽车 通过
- Trong đường hầm không có xe hơi qua lại.
- 这是 地道 的 普通话
- Đây là giọng Bắc Kinh chuẩn.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
通›
道›