Đọc nhanh: 通电 (thông điện). Ý nghĩa là: mở điện; có điện; thông điện, gửi điện thông báo; đánh điện, bức điện thông báo. Ví dụ : - 通电全国 gửi điện thông báo cho cả nước. - 大会通电 bức điện thông báo của đại hội. - 发出通电 phát đi bức điện thông báo
通电 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mở điện; có điện; thông điện
使电流通过
✪ 2. gửi điện thông báo; đánh điện
把宣布政治上某种主张的电报拍给有关方面,同时公开发表
- 通电 全国
- gửi điện thông báo cho cả nước
✪ 3. bức điện thông báo
公开发表的宣布政治上某种主张的电报
- 大会 通电
- bức điện thông báo của đại hội
- 发出 通电
- phát đi bức điện thông báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通电
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 他 对 电脑 一窍不通
- Anh ấy không biết gì về máy tính.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 他 很 精通 电脑 技术
- Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
通›