Đọc nhanh: 通货 (thông hoá). Ý nghĩa là: tiền tệ; giấy bạc (tiền tệ lưu thông trong hoạt động kinh tế xã hội); thông hoá. Ví dụ : - 硬通货 đồng tiền mạnh. - 通货膨胀 lạm phát
通货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tệ; giấy bạc (tiền tệ lưu thông trong hoạt động kinh tế xã hội); thông hoá
在社会经济活动中作为流通手段的货币
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀
- lạm phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通货
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀
- lạm phát
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
货›
通›