通货 tōnghuò
volume volume

Từ hán việt: 【thông hoá】

Đọc nhanh: 通货 (thông hoá). Ý nghĩa là: tiền tệ; giấy bạc (tiền tệ lưu thông trong hoạt động kinh tế xã hội); thông hoá. Ví dụ : - 硬通货 đồng tiền mạnh. - 通货膨胀 lạm phát

Ý Nghĩa của "通货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

通货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền tệ; giấy bạc (tiền tệ lưu thông trong hoạt động kinh tế xã hội); thông hoá

在社会经济活动中作为流通手段的货币

Ví dụ:
  • volume volume

    - 硬通货 yìngtōnghuò

    - đồng tiền mạnh

  • volume volume

    - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - lạm phát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通货

  • volume volume

    - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 硬通货 yìngtōnghuò

    - đồng tiền mạnh

  • volume volume

    - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - lạm phát

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 控制 kòngzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.

  • volume volume

    - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • volume volume

    - 货物 huòwù cóng 这个 zhègè 通道 tōngdào 运出 yùnchū

    - Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao