Đọc nhanh: 硬通货 (ngạnh thông hoá). Ý nghĩa là: đồng tiền mạnh; ngoại tệ mạnh.
硬通货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tiền mạnh; ngoại tệ mạnh
在国际上能广泛作为计价、支付、结算手段使用的货币
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬通货
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硬›
货›
通›