Đọc nhanh: 热比亚·卡德尔 (nhiệt bí á ca đức nhĩ). Ý nghĩa là: Rebiya Kadeer hay Rabiye Qadir (1947-), nữ doanh nhân và nhà hoạt động người Duy Ngô Nhĩ, bị bỏ tù 1999-2005, sau đó là chủ tịch của Đại hội người Duy Ngô Nhĩ Thế giới.
热比亚·卡德尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rebiya Kadeer hay Rabiye Qadir (1947-), nữ doanh nhân và nhà hoạt động người Duy Ngô Nhĩ, bị bỏ tù 1999-2005, sau đó là chủ tịch của Đại hội người Duy Ngô Nhĩ Thế giới
Rebiya Kadeer or Rabiye Qadir (1947-), Uighur businesswoman and activist, imprisoned 1999-2005, then president of the World Uighur Congress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热比亚·卡德尔
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 奥黛丽 · 比德 韦尔 怎么 了
- Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?
- 希尔顿 黑德 岛 不是 在 南卡罗来纳州 吗
- Không phải Hilton Head ở Nam Carolina?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
卡›
尔›
德›
比›
热›