通融 tōngróng
volume volume

Từ hán việt: 【thông dung】

Đọc nhanh: 通融 (thông dung). Ý nghĩa là: châm chước; biện pháp linh hoạt; châm chế; sâm si, mượn tạm; vay tạm; giật tạm. Ví dụ : - 这事可以通融。 việc này có thể châm chế được.. - 我想跟你通融二百块钱。 tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.

Ý Nghĩa của "通融" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通融 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. châm chước; biện pháp linh hoạt; châm chế; sâm si

变通办法 (如放宽条件、延长期限) ,给人方便

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 可以 kěyǐ 通融 tōngróng

    - việc này có thể châm chế được.

✪ 2. mượn tạm; vay tạm; giật tạm

指短期借钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng gēn 通融 tōngróng 二百块 èrbǎikuài qián

    - tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通融

  • volume volume

    - 予以 yǔyǐ 通融 tōngróng 缓限 huǎnxiàn 三天 sāntiān

    - thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.

  • volume volume

    - xiǎng gēn 通融 tōngróng 二百块 èrbǎikuài qián

    - tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.

  • volume volume

    - zhè shì 可以 kěyǐ 通融 tōngróng

    - việc này có thể châm chế được.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 融会贯通 rónghuìguàntōng

    - thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao